Bảng báo giá Sika Latex mới nhất 2025 luôn là mối quan tâm hàng đầu của khách hàng trong lĩnh vực xây dựng. Thực tế hiện nay, thị trường giá Sika có nhiều biến động, khiến người mua dễ gặp khó khăn khi so sánh giá Sika theo từng sản phẩm, từng loại vật liệu xây dựng. Đặc biệt với các dòng Sika chống thấm, Sika Latex, keo dán, vữa, xi măng… thì mức giá Sika tại mỗi công ty lại khác nhau. Nhiều đơn vị báo giá Sika không minh bạch, gây khó cho chủ đầu tư trong việc lựa chọn.

Do đó, việc tham khảo đúng bảng giá Sika chi tiết, cập nhật mới nhất giúp quý khách hàng tiết kiệm chi phí, đồng thời chọn đúng sản phẩm Sika chống thấm phù hợp cho công trình. 5Sao cam kết mang đến bảng giá Sika rõ ràng, hỗ trợ tư vấn sản phẩm Sika chống thấm chất lượng, từ Sika Latex, vữa, phụ gia xây dựng đến keo kết nối. Với đội ngũ tư vấn tận tâm, 5Sao giúp khách hàng nắm bắt giá Sika chuẩn, hạn chế rủi ro khi mua phải hàng giả. Liên hệ ngay 5Sao để nhận bảng giá Sika 2025 minh bạch, chi tiết và đảm bảo uy tín.
Mục lục bài viết
ToggleBảng Giá Sika Latex Mới Nhất 2025 – Sản Phẩm Chất Lượng Cao
Dưới đây là bảng báo giá Sika Latex chống thấm và kết nối mới nhất 2025, được cập nhật chi tiết theo đơn vị tính, quy cách và định mức vật tư để khách hàng dễ dàng tham khảo:
Tên sản phẩm | ĐVT | Đơn giá (Vnđ/1 Đvt) | Quy cách | Đơn giá theo quy cách (Vnđ) | Định mức vật tư |
Sika Latex Chống thấm và kết nối | Lít | 93.000 | Can 5 lít | 465.000 | 1L/1m² cho vữa cán sàn 2 Cm 0,25L/1m² cho hồ dầu kết nối |
Sika Latex Chống thấm và kết nối | Lít | 91.000 | Can 25 lít | 2.275.000 | 1L/1m² cho vữa cán sàn 2 Cm 0,25L/1m² cho hồ dầu kết nối |
Sika Latex TH Chống thấm và kết nối | Lít | 60.000 | Can 5 lít | 300.000 | 1L/1m2 cho vữa tô trát tường 2 Cm 0,25L/1m² cho hồ dầu kết nối |
Sika Latex TH Chống thấm và kết nối | Lít | 56.000 | Can 25 lít | 1.400.000 | 1L/1m² cho vữa tô trát tường 2 Cm 0,25L/1m² cho hồ dầu kết nối |
Sika WaterProofing Liquid Chống thấm gốc xi măng | Lít | 50.000 | Can 5 lít | 250.000 | 1 – 2% theo khối lượng của xi măng |
Sikatop 107 Seal VN Chống thấm bảo vệ | Kg | 32.400 | 25 Kg/Bộ | 810.000 | 1.5-2 Kg/m² cho mỗi lớp, thi công 2 tới 3 lớp |
Sikatop 105 Seal Vn Chống thấm bảo vệ | Kg | 25.200 | 25 Kg/Bộ | 630.000 | 1.5-2 Kg/m² cho mỗi lớp, thi công 2 tới 3 lớp |
Sikatop 109 Seal Vn Chống thấm bảo vệ | Kg | 64.000 | 15 Kg/Bộ | 960.000 | 1.5-2 Kg/m² cho mỗi lớp, thi công 2 tới 3 lớp |
Sika 102 Xi măng đông cứng nhanh | Kg | 160.000 | Túi 1 Kg | 160.000 | Theo thể tích hình dạng rò rỉ |
Sika 1F Chống thấm pha xi măng | Kg | 74.000 | 18 Kg/Thùng | 1.332.000 | 0.5-0.6 Kg/m²/lớp, thi công 2 lớp |
Sikaproof Membrane Sơn chống thấm bi tum | Kg | 58.000 | 20 Kg/Thùng | 1.160.000 | 0,3Kg/m² cho lớp lót, 0,6Kg/m² cho lớp phủ, thi công 2 lớp phủ |
Sika Raintile Grey Sơn chống thấm Acrylic | Kg | 108.000 | 20 Kg/Thùng | 2.160.000 | 0.8 Kg/m² 2 lớp |
Sika Coat Plus Grey Sơn chống thấm Acrylic | Kg | 130.000 | 20 Kg/Thùng | 2.600.000 | 0.3 Kg/m²/1 lớp |
Sikalastic 590 Sơn chống thấm Pu | Kg | 135.000 | 20 Kg/Thùng | 2.700.000 | 1.5 – 1.7 Kg/m² |
Sikalastic 110 Sơn chống thấm Pu | Kg | 117.000 | 20 Kg/Thùng | 2.340.000 | 0.65 Kg/m²/lớp |
Sika reemat Premium 120 Lưới thủy tinh gia cường | m | 62.500 | Cuộn 1mx50m | 3.125.000 | Theo thực tế |
SikaShield W1 Lót màng chống thấm | Kg | 9.200 | 25 Kg/Bao | 230.000 | 2 -3 Kg/m²/lớp |
SikaShineld W159 ED 1,5mm | m² | 180.000 | Cuộn 1mx20m | 3.600.000 | 1m² màng/0,8m² bề mặt |
Sika Multiseal Màng chống thấm tự dính | m | 55.000 | Cuộn 7.5Cmx10m | 550.000 | Theo thực tế |
Sika Hydrotite CJ Cao su trương nở | m | 220.000 | 10m/cuộn | 2.200.000 | Theo thực tế |
Sika SwellStop Băng trương nở Be-to-nít | m | 250.000 | 2.5Cmx1.9Cmx5m/cuộn | 1.250.000 | Theo thực tế |
Sika SwellStop II Băng trương nở Be-to-nít | m | 114.000 | 1.9Cmx0.9Cmx7.6m/cuộn | 866.400 | Theo thực tế |
Sika Waterbars V 20 Băng cản nước PVC | m | 178.500 | 20Cmx20m/cuộn | 3.750.000 | 1 m cho 1 m khe nối |
Sika Waterbars V 20 Eco Băng cản nước PVC | m | 110.000 | 20Cmx20m/cuộn | 2.200.000 | 1 m cho 1 m khe nối |
Sika Waterbars V 25 Băng cản nước PVC | m | 225.000 | 25Cmx20m/cuộn | 4.500.000 | 1 m cho 1 m khe nối |
Sika Waterbars V 25 Eco Băng cản nước PVC | m | 150.000 | 25Cmx20m/cuộn | 3.000.000 | 1 m cho 1 m khe nối |
Sika Waterbars V 32 | m | 320.000 | 32Cmx15m/cuộn | 4.800.000 | 1 m cho 1m khe nối |
Sika Waterbars O 32 Băng cản nước PVC | m | 386.000 | 32Cmx15m/cuộn | 5.790.000 | 1 m cho 1 m khe nối |
Sikagrout 214-11 Vữa rót không co ngót | Kg | 11.200 | Bao 25 Kg | 280.000 | 76 bao 25 Kg được 1 m³ |
Sikagrout 214-11 HS Vữa rót không co ngót | Kg | 25.600 | Bao 25 Kg | 640.000 | 77 bao 25 Kg được 1 m³ |
Sikagrout 214-11 GP Vữa rót không co ngót | Kg | 9.200 | Bao 25 Kg | 230.000 | 76 bao 25 Kg tạo m³ |
Sikadur 42 MP Vữa không co ngót Epoxy | Kg | 82.500 | 12 Kg/Bộ | 990.000 | 2.13 Kg/1 Lít |
Sikafloor Toping Compund | Kg | 15.000 | 29 Kg/Bộ | 435.000 | 2.4 Kg/1m²/1mm |
Sikafloor 81 Epocem | Kg | 63.000 | 23 Kg/Bộ | 1.449.000 | 2.1 Kg/m²/mm |
Sikadur 31 cf normal Keo kết dính epoxy | Kg | 237.500 | Bộ 1,2Kg | 285.000 | 1.7 Kg/1 Lít |
Sikadur 732 Keo kết nối epoxy | Kg | 360.000 | Bộ 1Kg | 360.000 | 1.4 Kg/1 Lít |
Sikadur 752 Keo bơm epoxy | Kg | 395.000 | Bộ 1 Kg | 395.000 | 1.1 Kg/1 Lít |
Sika Anchorfix 3001 Keo khoan cấy thép | Tuýp | 620.000 | Tuýp 600 ml | 620.000 | 1.7 Kg/1 Lít |
Sikadur 20 Crack Seal Keo bơm epoxy | Bộ | 200.000 | Tuýp 160 g | 200.000 | 1.7 Kg/1 Lít |
Intraplast Z – HV Phụ gia trương nở bù co ngót | Kg | 111.000 | 18Kg/Bao | 1.998.000 | 1.05 Kg/1 Lít |
Sika Monotop 610 Kết dính và bảo vệ cốt thép | Kg | 56.000 | Bao 5 Kg | 280.000 | 1.5-2 Kg/m²/1 lớp |
Sika Monotop 615 HB Vữa sửa chữa bê tông | Kg | 56.000 | Bao 25 Kg | 1.400.000 | 60 bao 25 Kg được 1 m³ |
Sika Monotop – R Vữa sửa chữa bê tông | Kg | 55.000 | Bao 25 Kg | 1.375.000 | 75 bao 25 Kg được 1 m³ |
Sika Refit 2000 Vữa sửa chữa bê tông | Kg | 26.000 | Bao 20 Kg | 520.000 | 82 bao 20 Kg được 1 m³ |
Sikawall Skimcoat | Kg | 11.600 | Bao 25 Kg | 290.000 | 1.5 Kg/m²dày 1 mm |
Sika Injection 101AB | Kg | 364.000 | Bộ 11,2 Kg | 4.076.800 | A ~1.0 Kg/L và B ~1.25 Kg/L |
Sika Injection 201AB | Kg | 380.000 | Bộ 10,3 Kg | 3.914.000 | A ~1.0 Kg/L và B ~1.07 Kg/L |
Sika Tilegrout White Keo chà ron | Kg | 28.000 | Túi 1 Kg | 28.000 | 76 bao 20 Kg được 1 m³ |
Sika Tilebond GP Keo dán gạch | Kg | 9.200 | Bao 25 Kg | 230.000 | 1m² cần 3-5 Kg |
Sika Ceram 75 Easy Fix | Kg | 7.000 | Bao 25 Kg | 175.000 | 1m² cần 3-5 Kg |
Sika Ceram 200HP Keo dán gạch | Kg | 16.000 | Bao 25 Kg | 400.000 | 7-8 m² bao 25 Kg dày 2 mm |
Sika Wall 720e | Tuýp | 80.000 | Tuýp 250g | 80.000 | Theo thực tế |
Sika Ceram 850 Design | Tuýp | 210.000 | Tuýp 400ml | 210.000 | 1 m2 / 1 tuýp 400 ml |
Sikaflex 140 Construction Grey Keo bơm trám khe Pu | Tuýp | 185.000 | Tuýp 600ml | 185.000 | 2,5 m khe rộng 2Cmx1Cm sâu hết 600 ml |
Sikaflex Pro 3 Concrete Grey Keo bơm trám khe Pu chịu lực | Tuýp | 255.000 | Tuýp 600ml | 255.000 | 2,5 m khe rộng 2Cmx1Cm sâu hết 600 ml |
Sika Primer 3 – N Chất quét lót trám khe | Lon | 1.350.000 | 1 Lít/Lọ | 1.350.000 | 150g/m² |
Sikaflex 134 Bond Seal Keo dán dính-trám khe | Tuýp | 130.000 | Tuýp 300 ml | 130.000 | 3 m khe rộng 1Cmx1Cm sâu hết 300 ml |
Sikament NN Phụ gia tăng cường độ sớm | Lít | 46.000 | 5Lít/Can | 230.000 | 0.6-2.0 L cho 100 Kg xi măng |
Sikament NN Phụ gia tăng cường độ sớm | Lít | 45.000 | 25Lít/Can | 1.125.000 | 0.6-2.0 L cho 100 Kg xi măng |
Sikament R7N Phụ gia hóa dẻo | Lít | 25.000 | 5Lít/Can | 125.000 | 0.3-0.8 L cho 100 Kg xi măng |
Sikament R7N Phụ gia hóa dẻo | Lít | 24.000 | 25Lít/Can | 600.000 | 0.3-0.8 L cho 100 Kg xi măng |
Sikacrete PP1 Tro bay – silica fume | Kg | 17.000 | 20Kg/Bao | 340.000 | 5-10 % theo trọng lượng xi măng |
Sika Heater Blade | Chiếc | 1.050.000 | Chiếc | 1.050.000 | 4-5 m²/L |
Sikafloor 2530-New màu Ral-6011/7032/7035 Sơn epoxy gốc nước | Kg | 280.000 | 10Kg/Bộ | 2.800.000 | 0,15-0,2 Kg/m² /Lớp |
Sikafloor 263-SL màu Ral- 6011/7032/7035 Sơn epoxy tự san phẳng | Kg | 270.000 | 10Kg/Bộ | 2.700.000 | Tham khảo tài liệu Kỹ thuật |
Sikafloor 264 màu Ral-6011/7032/7035 Sơn epoxy không dung môi | Kg | 270.000 | 10Kg/Bộ | 2.700.000 | Tham khảo tài liệu Kỹ thuật |
Sikafloor 161 Sơn lót epoxy | Kg | 268.000 | 10Kg/Bộ | 2.680.000 | 0,3 Kg/m² /Lớp |
Sikafloor Curehard 24 Phụ gia bê tông mài bóng | Lít | 72.000 | 25Lít/Can | 1.800.000 | 0.15 đến 0.25 lít/m² cho 1 lớp |
Sikagard 905W Sơn chống ẩm mốc | Lít | 98.000 | 5Lít/Can | 490.000 | 3-5 m² /1 lít cho 1 lớp |
Sikafloor Chapdur Green Tăng cứng nền bê tông | Kg | 15.000 | 25Kg/Bao | 375.000 | 3-6 Kg/m² |
Sikafloor Chapdur Grey Tăng cứng nền bê tông | Kg | 6.600 | 25Kg/Bao | 165.000 | 3-6 Kg/m² |
Lưu ý: Mức giá trên chưa bao gồm thuế VAT 8% hoặc 10% và chi phí vận chuyển tới công trình. Với những sản phẩm ngoài bảng báo giá Sika, vẫn có thể cung cấp khi khách hàng có nhu cầu.
Quý khách có thể gọi ngay tới hotline 5Sao 1900.63.60.83 để nhận tư vấn chi tiết về đặc tính sản phẩm và hướng dẫn thi công.
Xem thêm:
Chống Thấm Dột Tại Hà Nội | Giải Pháp Hiệu Quả – Bảo Hành Lâu Dài
Bảng Báo Giá Thi Công Chống Thấm Sika [Cập Nhật Mới Nhất 2025]
Giải thích:
– Định mức vật tư: Định mức sử dụng vật tư trong xây dựng là cơ sở kinh tế – kỹ thuật, quy định mức tiêu hao của từng loại vật liệu để hoàn thành một khối lượng công việc hoặc một cấu kiện xây dựng theo tiêu chuẩn và quy phạm hiện hành. Với Sika, định mức được đưa ra từ nhà sản xuất dựa trên điều kiện phòng thí nghiệm, mang tính lý thuyết. Trong thực tế, định mức này thường được tham khảo để lập dự toán, kế hoạch cung ứng và quản lý vật tư cho công trình.
– Định mức Sika chống thấm: Định mức Sika chống thấm là lượng tiêu hao được khuyến nghị trên bao bì hoặc tài liệu kỹ thuật. Khi áp dụng ngoài công trường, để tránh phát sinh chi phí, cần tính thêm các yếu tố ảnh hưởng như: đặc tính sản phẩm, điều kiện bề mặt thi công, tay nghề nhân công chống thấm, cũng như máy móc, dụng cụ hỗ trợ trong quá trình thi công.
5Sao – Ứng dụng gọi thợ Là Đơn Vị Báo Giá Sika Latex Minh Bạch Và Được Khách Hàng Tin Tưởng

Trong lĩnh vực xây dựng hiện nay, việc tìm được đơn vị báo giá Sika minh bạch là điều mà rất nhiều khách hàng quan tâm. Thị trường giá Sika luôn biến động, có nơi nâng giá Sika lên cao, có nơi lại báo giá Sika thiếu chi tiết, gây khó khăn cho người mua. Đặc biệt, các sản phẩm Sika chống thấm như Sika Latex, vữa, keo hay phụ gia xi măng thường bị làm giả, dẫn đến chất lượng công trình không đảm bảo. Vì vậy, lựa chọn đúng đơn vị uy tín công bố giá Sika rõ ràng là yếu tố quyết định.
5Sao – Ứng dụng gọi thợ khẳng định vị thế của mình bằng cách công khai bảng báo giá Sika chuẩn, cập nhật thường xuyên. Mỗi sản phẩm Sika chống thấm, từ Sika Latex, keo kết nối đến vữa hoàn thiện đều có giá Sika niêm yết minh bạch. Nhờ đó, khách hàng có thể so sánh giá Sika nhanh chóng, tránh phát sinh chi phí khi thi công. Ngoài ra, đội ngũ kỹ thuật 5Sao còn tư vấn chi tiết về định mức vật tư, hướng dẫn chọn Sika chống thấm phù hợp với từng hạng mục.
Cam kết của 5Sao – Ứng dụng gọi thợ là mang đến giá Sika cạnh tranh, sản phẩm chính hãng, cùng dịch vụ hỗ trợ từ khâu tư vấn đến vận chuyển. Chính sự minh bạch trong giá Sika và uy tín trong phục vụ đã giúp 5Sao trở thành địa chỉ được đông đảo khách hàng tin tưởng khi lựa chọn Sika chống thấm cho mọi công trình.



